Bộ Công thương CỘNG HOÀ XÃ HỘI CHỦ NGHIÃ VIỆT NAM
TRƯỜNG CĐKT.CAO THẮNG Độc lập – Tự do – Hạnh phúc
--------- -----------
Số: 1034 /QĐ-CĐKTCT-ĐT Tp.Hồ Chí Minh, ngày 28 tháng 9 năm 2017
QUYẾT ĐỊNH
V/v xét điều kiện học tiếp năm 2 - CĐN 2016-2019
HIỆU TRƯỞNG TRƯỜNG CĐ KỸ THUẬT CAO THẮNG
Căn cứ quyết định 119/QĐ-TCCB ngày 17/01/2005 của Bộ Công nghiệp (nay là Bộ Công thương) qui định về quyền hạn và nhiệm vụ của Hiệu trưởng,
Căn cứ vào quyết định số 14/2007/QĐ-BLĐTBXH ngày 24 tháng 5 năm 2007 cuả Bộ Trưởng Bộ Lao động- Thương Binh và Xã hội v/v ban hành quy chế thi, kiểm tra và công nhận tốt nghiệp trong dạy nghề hệ chính qui,
Căn cứ vào Qui định về chế độ học tập của HSSV năm 2016 của Hiệu Trưởng Trường CĐKT Cao Thắng,
Căn cứ vào biên bản xét điều kiện học tiếp ngày 01/9/2017.
QUYẾT ĐỊNH
Điều 1.
a/ Đủ điều kiện học tiếp năm thứ hai cho 1262 SV khối CĐN 2016-2019, trong đó:
CĐN CGKL 16A |
54 |
CĐN ĐCN 16B |
52 |
CĐN CGKL 16B |
58 |
CĐN ĐCN 16C |
60 |
CĐN SCCK 16A |
58 |
CĐN ĐCN 16D |
61 |
CĐN SCCK 16B |
55 |
CĐN ĐCN 16E |
65 |
CĐN HÀN 16 |
32 |
CĐN ĐTCN 16A |
61 |
CĐN ÔTÔ 16A |
51 |
CĐN ĐTCN 16B |
47 |
CĐN ÔTÔ 16B |
49 |
CĐN QTM 16A |
51 |
CĐN ÔTÔ 16C |
56 |
CĐN QTM 16B |
43 |
CĐN ÔTÔ 16D |
49 |
CĐN QTM 16C |
35 |
CĐN KTML 16A |
47 |
CĐN SCMT 16A |
55 |
CĐN KTML 16B |
59 |
CĐN SCMT 16B |
57 |
CĐN ĐCN 16A |
53 |
CĐN KT 16 |
54 |
b/ Đủ điều kiện học tiếp năm thứ hai cho 32 SV khối CĐN 2015-2018, trong đó :
CĐN CGKL 15B |
2 |
CĐN ÔTÔ 15D |
3 |
CĐN SCCK 15A |
2 |
CĐN ĐCN 15A |
1 |
CĐN SCCK 15B |
1 |
CĐN ĐCN 15C |
2 |
CĐN KTML 15A |
1 |
CĐN ĐCN 15D |
1 |
CĐN KTML 15B |
1 |
CĐN ĐTCN 15A |
4 |
CĐN Ô TÔ 15A |
1 |
CĐN QTM 15A |
2 |
CĐN Ô TÔ 15B |
5 |
CĐN QTM 15B |
1 |
CĐN Ô TÔ 15C |
4 |
CĐN SCMT 15A |
1 |
c/ Đủ điều kiện học tiếp năm thứ 2 cho 09 SV khối CĐN 2014-2017, trong đó:
CĐN CGKL 14A |
1 |
CĐN ĐTCN 14A |
2 |
CĐN CGKL 14B |
3 |
CĐN ÔTÔ 14C |
1 |
CĐN ÔTÔ 14B |
2 |
|
|
Điều 2. Cho ngừng học năm thứ hai 110 SV khối CĐN 2016-2019 vì học lực yếu. Những SV này được dự xét điều kiện học tiếp năm thứ hai với các khóa sau. Trong đó:
CĐN CGKL 16A |
4 |
CĐN ĐCN 16B |
3 |
CĐN CGKL 16B |
3 |
CĐN ĐCN 16C |
5 |
CĐN SCCK 16A |
1 |
CĐN ĐCN 16D |
1 |
CĐN SCCK 16B |
1 |
CĐN ĐCN 16E |
5 |
CĐN HÀN 16 |
1 |
CĐN ĐTCN 16A |
2 |
CĐN ÔTÔ 16A |
7 |
CĐN ĐTCN 16B |
10 |
CĐN ÔTÔ 16B |
8 |
CĐN QTM 16A |
8 |
CĐN ÔTÔ 16C |
6 |
CĐN QTM 16B |
6 |
CĐN ÔTÔ 16D |
7 |
CĐN QTM 16C |
10 |
CĐN KTML 16A |
2 |
CĐN SCMT 16A |
5 |
CĐN KTML 16B |
10 |
CĐN SCMT 16B |
2 |
CĐN ĐCN 16A |
2 |
CĐN KT 16 |
1 |
Điều 3.
a/ Cho thôi học 121 SV khối CĐN 2016-2019 vì học lực kém, trong đó:
CĐN CGKL 16A |
3 |
CĐN ĐCN 16B |
7 |
CĐN CGKL 16B |
3 |
CĐN ĐCN 16C |
3 |
CĐN SCCK 16A |
1 |
CĐN ĐCN 16D |
3 |
CĐN SCCK 16B |
0 |
CĐN ĐCN 16E |
3 |
CĐN HÀN 16 |
2 |
CĐN ĐTCN 16A |
4 |
CĐN ÔTÔ 16A |
5 |
CĐN ĐTCN 16B |
9 |
CĐN ÔTÔ 16B |
4 |
CĐN QTM 16A |
11 |
CĐN ÔTÔ 16C |
4 |
CĐN QTM 16B |
12 |
CĐN ÔTÔ 16D |
3 |
CĐN QTM 16C |
12 |
CĐN KTML 16A |
7 |
CĐN SCMT 16A |
6 |
CĐN KTML 16B |
4 |
CĐN SCMT 16B |
6 |
CĐN ĐCN 16A |
5 |
CĐN KT 16 |
4 |
b/ Cho thôi học 158 SV khối CĐN 2014-2017 vì hết khung đào tạo, trong đó:
CĐN CGKL 14A |
8 |
CĐN ĐCN 14B |
8 |
CĐN CGKL 14B |
14 |
CĐN ĐCN 14C |
9 |
CĐN SCCK 14A |
12 |
CĐN ĐCN 14D |
7 |
CĐN SCCK 14B |
2 |
CĐN ĐCN 14E |
5 |
CĐN ÔTÔ 14A |
2 |
CĐN ĐTCN 14A |
14 |
CĐN ÔTÔ 14B |
6 |
CĐN ĐTCN 14B |
9 |
CĐN ÔTÔ 14C |
5 |
CĐN QTM 14A |
2 |
CĐN ÔTÔ 14D |
12 |
CĐN QTM 14B |
3 |
CĐN KTML 14A |
6 |
CĐN SCMT 14A |
10 |
CĐN KTML 14B |
8 |
CĐN SCMT 14B |
7 |
CĐN ĐCN 14A |
6 |
CĐN KT 14 |
3 |
Tất cả đều có danh sách đính kèm theo.
Điều 4. Những SV ở điều 1 và 2 được học lại những học phần chưa đạt trong khung thời gian đào tạo.
Điều 5. Các Ông/bà Trưởng phòng Đào tạo, phòng CTCT-HSSV, phòng Tài chính-kế toán, phòng Hành chính-Quản trị, các Khoa-Bộ môn và những SV có tên trong danh sách chịu trách nhiệm thi hành quyết định này./.
Nơi nhận: PHÓ HIỆU TRƯỞNG – PHỤ TRÁCH TRƯỜNG
- Như điều 5;
- Lưu văn thư
(đã ký)
TS. Lê Đình Kha
Các Tin Khác: