Thông báo kết quả xét chuyên ngành đối với sinh viên ngành, nghề Công nghệ thông tin khóa 2021

20/12/2022 | 4.138 |

1.    Chỉ tiêu của các chuyên ngành
                                                                                              Số lớp    Chỉ tiêu    
-    Chuyên ngành Công nghệ lập trình ứng dụng web                   2 lớp     150 sinh viên
-    Chuyên ngành Công nghệ lập trình ứng dụng di động              1 lớp       80 sinh viên
-    Chuyên ngành Mạng máy tính                                               2 lớp     220 sinh viên
2.    Số lượng sinh viên đăng ký các chuyên ngành

STT

Lớp

Sĩ số

Chuyên ngành

Ghi chú

LT ỨD Web

LT ỨD Di động

Mạng máy tính

Không đăng ký

1

CĐ TH 21A

94

31

15

30

18

Những trường hợp không đăng ký. Nhà trường phân vào chuyên ngành Mạng máy tính.

2

CĐ TH 21B

92

35

15

20

22

3

CĐ TH 21C

95

26

36

19

14

4

CĐ TH 21D

83

18

17

23

25

5

CĐ TH 21E

86

40

15

20

11

TỔNG CỘNG

450

150

98

112

90


3.    Kết quả xét chuyên ngành
3.1    Chuyên ngành Công nghệ lập trình ứng dụng web
-    Chỉ tiêu:    150     sinh viên
-    Số lượng đăng ký:    150    sinh viên
-    Số lượng được xét học chuyên ngành Công nghệ lập trình ứng dụng web: 150 sinh viên.
3.2    Chuyên ngành Công nghệ lập trình ứng dụng di động
-    Chỉ tiêu:    80     sinh viên
-    Số lượng đăng ký:    98    sinh viên
-    Điểm chuẩn chuyên ngành:    Điểm trung bình ≥ 5.67
-    Số lượng được xét học chuyên ngành Công nghệ lập trình ứng dụng di động: 80 sinh viên.
-    Nhà trường chuyển 18 sinh viên không thỏa điều kiện điểm chuẩn của chuyên ngành sang chuyên ngành Mạng máy tính.
3.3    Chuyên ngành Mạng máy tính
-    Chỉ tiêu:    220    sinh viên
-    Số lượng đăng ký:    202    sinh viên (bao gồm 90 sinh viên không đăng ký)
-    Số lượng được xét học chuyên ngành Mạng máy tính:  220 sinh viên (bao gồm 202 sinh viên đăng ký và 18 sinh viên không thỏa điều kiện điểm chuẩn của chuyên ngành công nghệ lập trình ứng dụng di động.
4.    Thành phần và danh sách của các lớp chuyên ngành

STT

Lớp chuyên ngành

Thành phần lớp chuyên ngành

Ghi chú

Tên lớp

Buổi

Sĩ số

Lớp cũ

Số lượng

1

CĐ TH 21MMTA

Sáng

110

CĐ TH 21A

53

Xem danh sách chi tiết đính kèm

CĐ TH 21B

44

CĐ TH 21E

13

2

CĐ TH 21MMTB

Chiều

110

CĐ TH 21C

40

CĐ TH 21D

50

CĐ TH 21E

20

4

CĐ TH 21WEBC

Sáng

75

CĐ TH 21A

31

CĐ TH 21C

26

CĐ TH 21D

18

4

CĐ TH 21WEBD

Chiều

75

CĐ TH 21B

35

CĐ TH 21E

40

5

CĐ TH 21DĐ

Chiều

80

CĐ TH 21A

10

CĐ TH 21B

13

CĐ TH 21C

29

CĐ TH 21D

15

CĐ TH 21E

13

5.    Thời gian khiếu nại:
Sinh viên khiếu nại (nếu có) liên hệ thầy Hải (phòng Đào tạo) trước 16h ngày 06/01/2023. Sau thời gian này, Sinh viên không được khiếu nại và phải theo học đúng chuyên ngành và lớp đã được Nhà trường sắp xếp.

Tệp đính kèm
TT Tiêu đề Dung lượng
1 [TB]KQ21.pdf 579.409 KB
2 CÐ TH 21WEBD.pdf 222.192 KB
3 CÐ TH 21WEBC.pdf 222.129 KB
4 CÐ TH 21MMTB.pdf 252.146 KB
5 CÐ TH 21MMTA.pdf 252.317 KB
6 CÐ TH 21DĐ.pdf 226.061 KB