1. Chỉ tiêu của các chuyên ngành
Số lớp Chỉ tiêu
- Chuyên ngành Công nghệ lập trình ứng dụng web 2 lớp 150 sinh viên
- Chuyên ngành Công nghệ lập trình ứng dụng di động 1 lớp 80 sinh viên
- Chuyên ngành Mạng máy tính 2 lớp 220 sinh viên
2. Số lượng sinh viên đăng ký các chuyên ngành
STT |
Lớp |
Sĩ số |
Chuyên ngành |
Ghi chú |
|||
LT ỨD Web |
LT ỨD Di động |
Mạng máy tính |
Không đăng ký |
||||
1 |
CĐ TH 21A |
94 |
31 |
15 |
30 |
18 |
Những trường hợp không đăng ký. Nhà trường phân vào chuyên ngành Mạng máy tính. |
2 |
CĐ TH 21B |
92 |
35 |
15 |
20 |
22 |
|
3 |
CĐ TH 21C |
95 |
26 |
36 |
19 |
14 |
|
4 |
CĐ TH 21D |
83 |
18 |
17 |
23 |
25 |
|
5 |
CĐ TH 21E |
86 |
40 |
15 |
20 |
11 |
|
TỔNG CỘNG |
450 |
150 |
98 |
112 |
90 |
|
3. Kết quả xét chuyên ngành
3.1 Chuyên ngành Công nghệ lập trình ứng dụng web
- Chỉ tiêu: 150 sinh viên
- Số lượng đăng ký: 150 sinh viên
- Số lượng được xét học chuyên ngành Công nghệ lập trình ứng dụng web: 150 sinh viên.
3.2 Chuyên ngành Công nghệ lập trình ứng dụng di động
- Chỉ tiêu: 80 sinh viên
- Số lượng đăng ký: 98 sinh viên
- Điểm chuẩn chuyên ngành: Điểm trung bình ≥ 5.67
- Số lượng được xét học chuyên ngành Công nghệ lập trình ứng dụng di động: 80 sinh viên.
- Nhà trường chuyển 18 sinh viên không thỏa điều kiện điểm chuẩn của chuyên ngành sang chuyên ngành Mạng máy tính.
3.3 Chuyên ngành Mạng máy tính
- Chỉ tiêu: 220 sinh viên
- Số lượng đăng ký: 202 sinh viên (bao gồm 90 sinh viên không đăng ký)
- Số lượng được xét học chuyên ngành Mạng máy tính: 220 sinh viên (bao gồm 202 sinh viên đăng ký và 18 sinh viên không thỏa điều kiện điểm chuẩn của chuyên ngành công nghệ lập trình ứng dụng di động.
4. Thành phần và danh sách của các lớp chuyên ngành
STT |
Lớp chuyên ngành |
Thành phần lớp chuyên ngành |
Ghi chú |
|||
Tên lớp |
Buổi |
Sĩ số |
Lớp cũ |
Số lượng |
||
1 |
CĐ TH 21MMTA |
Sáng |
110 |
CĐ TH 21A |
53 |
Xem danh sách chi tiết đính kèm |
CĐ TH 21B |
44 |
|||||
CĐ TH 21E |
13 |
|||||
2 |
CĐ TH 21MMTB |
Chiều |
110 |
CĐ TH 21C |
40 |
|
CĐ TH 21D |
50 |
|||||
CĐ TH 21E |
20 |
|||||
4 |
CĐ TH 21WEBC |
Sáng |
75 |
CĐ TH 21A |
31 |
|
CĐ TH 21C |
26 |
|||||
CĐ TH 21D |
18 |
|||||
4 |
CĐ TH 21WEBD |
Chiều |
75 |
CĐ TH 21B |
35 |
|
CĐ TH 21E |
40 |
|||||
5 |
CĐ TH 21DĐ |
Chiều |
80 |
CĐ TH 21A |
10 |
|
CĐ TH 21B |
13 |
|||||
CĐ TH 21C |
29 |
|||||
CĐ TH 21D |
15 |
|||||
CĐ TH 21E |
13 |
5. Thời gian khiếu nại:
Sinh viên khiếu nại (nếu có) liên hệ thầy Hải (phòng Đào tạo) trước 16h ngày 06/01/2023. Sau thời gian này, Sinh viên không được khiếu nại và phải theo học đúng chuyên ngành và lớp đã được Nhà trường sắp xếp.
TT | Tiêu đề | Dung lượng |
---|---|---|
1 | [TB]KQ21.pdf | 579.409 KB |
2 | CÐ TH 21WEBD.pdf | 222.192 KB |
3 | CÐ TH 21WEBC.pdf | 222.129 KB |
4 | CÐ TH 21MMTB.pdf | 252.146 KB |
5 | CÐ TH 21MMTA.pdf | 252.317 KB |
6 | CÐ TH 21DĐ.pdf | 226.061 KB |
Các Tin Khác: