Ngành Công Nghệ Kỹ Thuật Nhiệt Lạnh (Điện Lạnh)

07/09/2015 | 11.542 |

TT

TÊN HỌC PHẦN

ĐVHT

1

Kiến thức giáo dục đại cương

17

1.1

Khoa học xã hội và nhân văn

6

 

1

Pháp luật

2

 

2

Chính trị (Thi Tốt nghiệp)

4

     1.2

Ngoại ngữ

9

 

3

Anh văn A1

<3>

 

4

Anh văn A2

<3>

 

5

Anh văn A3

3

   1.3

Tin học – Khoa học tự nhiên

2

 

6

Tin học chuyên ngành (Autocad)

<2>

     1.4

Giáo dục thể chất *

(2)

    1.5

Giáo dục quốc phòng *

(3)

2

Kiến thức giáo dục chuyên nghiệp

97

     2.1

Kiến thức cơ sở ngành

34

 

7

Vẽ kỹ thuật 1

6

 

8

Vẽ kỹ thuật 2

3

 

9

Bài tập lớn Vẽ kỹ thuật

2

 

10

Cơ lý thuyết (NL)

4

 

11

Sức bền vật liệu

4

 

12

Chi tiết máy (NL)

4

 

13

Kỹ thuật điện

4

 

14

Điện tử cơ bản

3

 

15

Quản trị doanh nghiệp

2

    2.2

Kiến thức ngành

37

 

16

Nhiệt động lực học

4

 

17

Cơ lưu chất

3

 

18

Truyền nhiệt, thiết bị trao đổi nhiệt

4

 

19

Bơm, quạt, máy nén

3

 

20

Kỹ thuật lạnh cơ sở

5

 

21

Thiết bị sấy

3

 

22

Bài tập lớn CN sấy

2

 

23

Thiết bị lạnh, Kho và Trạm lạnh

3

 

24

Bài tập lớn Kỹ thuật lạnh

2

 

25

Thông gió và điều hòa không khí

4

 

26

Lò hơi công nghiệp

3

 

27

Đo lường và tự động hóa hệ thống lạnh

4

    2.3

Thực hành, thực tập

23

 

28

TT Nguội cơ bản

1

 

29

TT Hàn

2

 

30

TT Lạnh cơ bản

2

31

TT Máy lạnh dân dụng

2

32

TT Trang bị điện hệ thống lạnh

3

33

TT Bơm, quạt, máy nén

2

34

TT Điện tử cơ bản

2

35

TT Máy điều hòa không khí cục bộ

3

36

TT Máy lạnh công nghiệp

2

37

Tham quan Doanh nghiệp

1

    2.4

Thi tốt nghiệp

5

 

38

Thi tay nghề 2/7

1

 

39

Đồ án tốt nghiệp

4

 Tổng số đơn vị học trình (không kể 5 đơn vị học trình GDTC- GDQP)

114