STT |
TÊN HỌC PHẦN |
TÍN CHỈ |
|
---|---|---|---|
1 |
Kiến thức giáo dục đại cương |
41 |
|
1.1 |
Khoa học xã hội và nhân văn |
12 |
|
|
1 |
Những nguyên lý cơ bản của chủ nghĩa Mác-Lênin |
5 |
2 |
Tư tưởng Hồ Chí Minh |
2 |
|
3 |
Đường lối cách mạng của Đảng Cộng Sản Việt Nam |
3 |
|
4 |
Pháp luật đại cương |
2 |
|
1.2 |
Ngoại ngữ |
12 |
|
|
5 |
Anh văn 1 |
<3> |
6 |
Anh văn 2 |
<3> |
|
7 |
Anh văn 3 |
3 |
|
8 |
Anh văn chuyên ngành (TĐ,Đ-ĐT,ĐTTT,CNTT) |
3 |
|
1.3 |
Khoa học tự nhiên |
12 |
|
|
9 |
Toán cao cấp |
5 |
10 |
Vật lý đại cương 1 |
4 |
|
11 |
Đại số tuyến tính |
3 |
|
1.4 |
Giáo dục thể chất (chứng chỉ) |
2 |
|
1.5 |
Giáo dục quốc phòng (chứng chỉ) |
3 |
|
2 |
Kiến thức giáo dục chuyên ngành |
114 |
|
2.1 |
Kiến thức cơ sở ngành |
51 |
|
|
12 |
Toán rời rạc và lý thuyết đồ thị |
3 |
13 |
Kỹ thuật lập trình |
6 |
|
14 |
Phần cứng máy tính |
3 |
|
15 |
Đồ án phần cứng máy tính |
1 |
|
16 |
Kế toán tài chính |
3 |
|
17 |
Kiến trúc máy tính |
3 |
|
18 |
Hệ điều hành |
4 |
|
19 |
Cấu trúc dữ liệu và thuật toán |
4 |
|
20 |
Cơ sở dữ liệu |
5 |
|
21 |
Mạng máy tính |
3 |
|
22 |
Hệ quản trị cơ sở dữ liệu |
4 |
|
23 |
Phương pháp lập trình hướng đối tượng |
4 |
|
24 |
Cơ sở đồ họa máy tính |
5 |
|
25 |
Mạng máy tính nâng cao |
3 |
|
2.2 |
Kiến thức ngành và chuyên ngành |
45 |
|
|
Phần bắt buộc |
|
|
26 |
Trí tuệ nhân tạo |
3 |
|
27 |
Lập trình trên môi trường Windows căn bản |
3 |
|
28 |
Phân tích thiết kế hệ thống thông tin |
5 |
|
29 |
Quản trị hệ thống mạng |
3 |
|
30 |
Đồ án Quản trị hệ thống mạng |
2 |
|
31 |
Thiết kế Web |
2 |
|
32 |
Phân tích thiết kế hướng đối tượng UML |
3 |
|
33 |
Lập trình trên môi trường Windows nâng cao |
4 |
|
34 |
Đồ án Lập trình trên môi trường Windows nâng cao |
2 |
|
35 |
Lập trình Web |
3 |
|
36 |
Đồ án Lập trình Web |
2 |
|
37 |
Công nghệ phần mềm |
4 |
|
Phần tự chọn - Sinh viên chọn các môn thuộc 1 trong 2 chuyên ngành sau |
|||
Tự chọn 1: Công nghệ phần mềm |
|
||
38 |
Chuyên đề Java |
3 |
|
39 |
Chuyên đề PHP/MySQL |
3 |
|
40 |
Quản lý dự án phần mềm |
3 |
|
Tự chọn 2: Mạng máy tính và viễn thông |
|
||
38 |
Các dịch vụ mạng |
3 |
|
39 |
Hệ điều hành Linux |
3 |
|
40 |
Thiết kế và bảo mật hệ thống mạng |
3 |
|
2.3 |
Thực hành, thực tập |
13 |
|
|
Phần bắt buộc |
|
|
41 |
TH Kỹ thuật lập trình |
1 |
|
42 |
TH Phần cứng máy tính |
1 |
|
43 |
TH Cấu trúc dữ liệu và thuật toán |
1 |
|
44 |
TH Hệ quản trị cơ sở dữ liệu |
1 |
|
45 |
TH Phương pháp lập trình hướng đối tượng |
1 |
|
46 |
TH Lập trình trên môi trường Windows căn bản |
1 |
|
47 |
TH Quản trị hệ thống mạng |
1 |
|
48 |
TH Thiết kế Web |
1 |
|
49 |
TH Lập trình trên môi trường Windows nâng cao |
1 |
|
50 |
TH Lập trình Web |
1 |
|
51 |
Thực tập tốt nghiệp |
3 |
|
2.4 |
Tốt Nghiệp |
5 |
|
|
52 |
Đồ án tốt nghiệp |
5 |
Tổng số tín chỉ (không kể 5 tín chỉ Giáo dục thể chất-quốc phòng) |
150 |
Các Tin Khác: