Ngành Kỹ Thuật Máy Lạnh và Điều Hòa Không Khí (Điện Lạnh)

07/09/2015 | 12.334 |

STT TÊN HỌC PHẦN TÍN CHỈ

1 .

Kiến thức giáo dục đại cương

31

1.1

Khoa học XH & NV

8

 

  1. Chính trị

6

 

  1. Pháp luật

2

1.2

Ngoại ngữ

12

 

  1. Anh văn 1

<4>

 

  1. Anh văn 2

<4>

 

  1. Anh văn 3

4

1.3

Khoa học tự nhiên

7

 

  1. Nhập môn tin học (Tin học A)

<5>

 

  1. Auto Cad

<2>

1.4

Giáo dục thể chất

2

1.5

Giáo dục Quốc phòng

2

2 .

Kiến thức giáo dục chuyên nghiệp

132

2.1

Kiến thức cơ sở

79

 

  1. Vẽ  kỹ thuật 1

5

 

  1. Kỹ thuật điện

3

 

  1. Cơ kỹ thuật

5

 

  1. Cơ sở kỹ thuật nhiệt

3

 

  1. Vẽ kỹ thuật 2 + BTL

4

 

  1. Chi tiết máy

5

 

  1. Truyền nhiệt

4

 

  1. Kỹ thuật điện tử

3

 

  1. Dung sai – Kỹ thuật đo

3

 

  1. Kỹ thuật lạnh

5

 

  1. Vật liệu nhiệt điện lạnh

3

 

  1. Lò hơi

4

 

  1. Cơ lưu chất

3

 

  1. Kỹ thuật lạnh ứng dụng

4

 

  1. Đo lường và tự động hóa hệ thống lạnh

4

 

  1. Thiết bị sấy

3

 

  1. Cơ sở kỹ thuật điều hòa không khí

4

 

  1. MĐ Gò

1

 

  1. MĐ Nguội cơ bản

1

 

  1. MĐ Hàn CB

1

 

  1. MĐ Trang bị điện hệ thống lạnh

6

 

  1. MĐ Điện tử cơ bản (NL)

2

 

  1. MĐ PLC

3

 

 

 

2.2

Kiến thức chung của ngành chính

50

 

  1. MĐ Đo lường điện –  lạnh

2

 

  1. MĐ Lạnh cơ bản

5

 

  1. MĐ Máy lạnh dân dụng

8

 

  1. MĐ Hệ thống điều hòa không khí cục bộ

7

 

  1. MĐ Hệ thống điều hòa không khí trung tâm

4

 

  1. MĐ Máy lạnh công nghiệp

5

 

  1. MĐ Thiết kế lắp ráp hệ thống máy lạnh

2

 

  1. MĐ Thiết kế lắp ráp hệ thống điều hòa không khí

2

 

  1. MĐ TT sản xuất

15

2.3

Tốt nghiệp

3

 

  1. Lý thuyết nghề

1

 

  1. Thực hành nghề

1

 

  1. Chính trị

1

Tổng cộng toàn khóa có 159 tín chỉ (không kể các học phần 1.4 và 1.5)