Ngành Kế Toán Doanh Nghiệp

07/09/2015 | 4.021 |

STT TÊN HỌC PHẦN TÍN CHỈ

1 .

Kiến thức giáo dục đại cương

39

1.1

Khoa học XH & NV

10

 

  1. Chính trị

6

 

  1. Pháp luật

2

 

  1. Kỹ năng giao tiếp

2

1.2

Ngoại ngữ

16

 

  1. Anh văn 1

<4>

 

  1. Anh văn 2

<4>

 

  1. Anh văn 3

4

 

  1. Anh văn chuyên ngành (KT)

4

1.3

Khoa học tự nhiên

9

 

  1. Toán kinh tế

4

 

  1. Nhập môn tin học (Tin học A)

<5>

1.4

Giáo dục thể chất

2

1.5

Giáo dục Quốc phòng

2

2 .

Kiến thức giáo dục chuyên nghiệp

123

2.1

Kiến thức cơ sở

27

 

  1. Kỹ năng soạn thảo văn bản

2

 

  1. Kinh tế vi mô

3

 

  1. Pháp luật kinh tế

3

 

  1. Lý thuyết tiền tệ tín dụng

6

 

  1. Nguyên lý kế toán

5

 

  1. Bài tập lớn Nguyên lý kế toán

2

 

  1. Quản trị học

3

 

  1. Marketing căn bản

3

2.2

Kiến thức chung của ngành chính

93

 

  1. Tài chính doanh nghiệp

5

 

  1. Kế toán doanh nghiệp SX 1

5

 

  1. Thực hành kế toán doanh nghiệp SX 1

2

 

  1. Thuế đại cương

4

 

  1. Thống kê doanh nghiệp

4

 

  1. Kế toán doanh nghiệp SX 2

4

 

  1. Thực hành kế toán doanh nghiệp SX 2

2

 

  1. Bài tập lớn Kế toán doanh nghiệp

2

 

  1. Kế toán doanh nghiệp thương mại

5

 

  1. Thực hành kế toán doanh nghiệp thương mại

2

 

  1. Kế toán hành chính sự nghiệp

4

 

  1. Thực hành kế toán hành chính sự nghiệp

2

 

  1. Kế toán ghi sổ

4

 

  1. Ứng dụng kế toán trong Excel

5

 

  1. Lập báo cáo tài chính

4

 

  1. Bài tập lớn lập báo cáo tài chính

2

 

  1. Kế toán chi phí

3

 

  1. Thực hành kế toán chi phí

2

 

  1. Kỹ thuật nghiệp vụ ngoại thương

3

 

  1. Bảo hiểm xã hội

2

 

  1. Kế toán trên phần mềm

5

 

  1. Thực hành khai báo thuế

2

 

  1. Đồ án nghề tổng hợp

5

 

  1. Thực tập doanh nghiệp

15

2.3

Tốt nghiệp

3

 

  1. Lý thuyết nghề

1

 

  1. Thực hành nghề

1

 

  1. Chính trị

1

Tổng cộng toàn khóa có 158 tín chỉ (không kể các học phần 1.4 và 1.5)