Ngành Hàn

07/09/2015 | 5.887 |

STT TÊN HỌC PHẦN TÍN CHỈ

1 .

Kiến thức giáo dục đại cương

31

1.1

Khoa học XH & NV

8

 

  1. Chính trị

6

 

  1. Pháp luật

2

1.2

Ngoại ngữ

12

 

  1. Anh văn 1

<4>

 

  1. Anh văn 2

<4>

 

  1. Anh văn 3

4

1.3

Khoa học tự nhiên

7

 

  1. Nhập môn tin học (Tin học A)

<5>

 

  1. Auto Cad

<2>

1.4

Giáo dục thể chất

2

1.5

Giáo dục Quốc phòng

2

2 .

Kiến thức giáo dục chuyên nghiệp

131

2.1

Kiến thức cơ sở

65

 

  1. Vẽ  kỹ thuật 1

5

 

  1. Vẽ kỹ thuật 2 + BTL

4

 

  1. Cơ kỹ thuật

5

 

  1. Dung sai – Kỹ thuật đo

3

 

  1. Vật liệu cơ khí

3

 

  1. Kỹ thuật điện

3

 

  1. An toàn lao động

2

 

  1. Quản trị doanh nghiệp

2

 

  1. Công nghệ Hàn 1

5

 

  1. Công nghệ Hàn 2

5

 

  1. Kết cấu Hàn 1

3

 

  1. Kết cấu Hàn 2

3

 

  1. Vật liệu Hàn

3

 

  1. Thiết bị Hàn

3

 

  1. Kiểm tra chất lượng mối hàn

3

 

  1. Kỹ thuật lắp ống

6

 

  1. Kỹ thuật gò

3

 

  1. Khai triển hình gò

5

2.2

Kiến thức chung của ngành chính

63

 

  1. MĐ Chế tạo phôi hàn

3

 

  1. MĐ Gá lắp kết cấu hàn

2

 

  1. MĐ Hàn điện cơ bàn 1

2

 

  1. MĐ Hàn điện cơ bàn 2

4

 

  1. MĐ Hàn điện nâng cao

6

 

  1. MĐ Hàn khí

2

 

  1. MĐ MIG, MAG cơ bản

2

 

  1. MĐ MIG, MAG nâng cao

2

 

  1. MĐ Hàn dây lõi thuốc

1

 

  1. MĐ Hàn TIG

2

 

  1. MĐ Hàn vẩy

1

 

  1. MĐ Hàn thép Các bon trung bình, Các bon cao

1

 

  1. MĐ Hàn ống

3

 

  1. MĐ Hàn đắp  

1

 

  1. MĐ Hàn ống chất lượng cao

4

 

  1. MĐ Hàn bình chịu áp lực cao

4

 

  1. MĐ Kiểm tra chất lượng mối hàn

1

 

  1. MĐ Hàn tự động dưới lớp thuốc

1

 

  1. MĐ Hàn thép hợp kim

2

 

  1. MĐ Hàn kim loại màu

2

 

  1. MĐ Thiết kế tính toán kết cấu hàn

2

 

  1. MĐ TT sản xuất

15

2.3

Tốt nghiệp

3

 

  1. Lý thuyết nghề

1

 

  1. Thực hành nghề

1

 

  1. Chính trị

1

Tổng cộng toàn khóa có 158 tín chỉ (không kể các học phần 1.4 và 1.5)